Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần ngợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT La Hai - Thị trấn La Hai - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Khánh Thúy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phú, nguyên quán Khánh Thúy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 19/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Phú, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM PHÚ CỨ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán 10C Hàn Thuyên - N.Trang
Liệt sĩ PHẠM PHÚ CƯỜNG, nguyên quán 10C Hàn Thuyên - N.Trang, sinh 1959, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Phú Giai, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phú Hải, nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 3/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông