Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh ở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ ở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Phước, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Phước, nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1958, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Phước Thoản, nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 16/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Châu - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Phước, nguyên quán Nam Châu - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum