Nguyên quán Đại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Trọng Quế, nguyên quán Đại Yên - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hà - Đông Nam - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Đông Hà - Đông Nam - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Quế, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Quế, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm THị Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm đức quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại lộc bổn - Xã Lộc Bổn - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt Sỹ Km8 - Xã Trung Môn - Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang