Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Ninh - Xã Yên Ninh - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Kỳ Đoái, nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 24 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị