Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mâu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Mâu, nguyên quán Nam Cường - Hải Hưng hi sinh 24.10.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thượng hoà - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Mâu Trung Tinh, nguyên quán Thượng hoà - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mâu, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Quách Công Mâu, nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Mâu, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Mâu Kim Định, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Mâu, nguyên quán Nam Cường - Hải Hưng hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Sĩ Mâu, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Công Mâu, nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị