Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Quang Huệ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Quang Nhàn, nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Quang Trường, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Vinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Mai Sỹ Quang, nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Văn Quang, nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 21/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 19 - Hàng Tiện - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Quang, nguyên quán Số 19 - Hàng Tiện - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 08/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Mai Văn Quang, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 25/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mai, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Quang Chiểu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum