Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thắng - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Sỹ Hùng, nguyên quán Mỹ Thắng - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1961, hi sinh 7/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 12/04/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Hùng, nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Sỹ Hùng, nguyên quán Nga Sơn - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 18/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 89 Lý bôn - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán 89 Lý bôn - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thực - Diễn Châu
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán Diễn Thực - Diễn Châu hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu Tố - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Phù Lưu Tố - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 14/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An