Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mảnh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1945, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mảnh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1945, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mảnh, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mảnh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31 - 12 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mảnh, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 05/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mảnh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị