Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Như, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Như Anh, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Như ánh, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Chước, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Công, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25 - 02 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Như Đến, nguyên quán Bình Long - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 7/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Điều, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Như Hoè, nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hà – Đanh Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Như Hồng, nguyên quán Hồng Hà – Đanh Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An