Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Kiệt, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Nhiệm, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Đồng Văn Thành, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thành Đồng, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngân hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THÀNH ĐỒNG, nguyên quán Ngân hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhị Mỹ - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Ngô Thành Đồng, nguyên quán Nhị Mỹ - Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1946, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hảnh Đức - Nghĩa Hành - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Thành, nguyên quán Hảnh Đức - Nghĩa Hành - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1932, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồng, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh