Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thọ - Xã Nghĩa Thọ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phú Tây - Xã Tân Phú Tây - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Danh Thành Công, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN, sinh 1953, hi sinh 14 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Danh, nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Danh Thành Công, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Danh, nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa