Nguyên quán Bình Chung - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Thành Thái, nguyên quán Bình Chung - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Xuân Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Thái Thành, nguyên quán Hồng Châu - Xuân Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thành, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1921, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Thành, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Thành, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 03/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Thành, nguyên quán Hà sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh