Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Phan Ngọc Thế, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thế Ngọc, nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Ngọc, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Xá - Thanh Trà - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngọc, nguyên quán Lưu Xá - Thanh Trà - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thế, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1910, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Thế, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Phan Ngọc Thế, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa