Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Kháng, nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tráng Liệt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Tráng Liệt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm ngọc kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tùng Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp