Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Luận, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 21/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lưu – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Thanh Lưu – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang