Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Văn Nhuệ, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhuệ, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhuệ, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Khắc Nhuệ, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Nhuệ, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Nhuệ, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhuệ, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhuệ, nguyên quán Quỳnh tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh