Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Qui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thu - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kim Qui, nguyên quán Xuân Thu - Đa Phú - Vĩnh Phú hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Qui Hải, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bằng Loãng - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Qui Văn, nguyên quán Bằng Loãng - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Qui, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 21 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Qui, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Liêu Mạnh Qui, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Qui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Mỵ - Thái Phụng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Qui, nguyên quán Thái Mỵ - Thái Phụng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Qui Nhơn, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang