Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Thịnh, nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Thịnh, nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Thịnh, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh