Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thị Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ thị Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Sĩ Xuyên, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 07/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương