Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Chinh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Yên, nguyên quán Chinh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Yên, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Vũ - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hữu Yên, nguyên quán Tu Vũ - Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thiện - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Yên, nguyên quán Khánh Thiện - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Trương Yên, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Yên, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Yên, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Yên, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh