Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 19/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Thịnh, nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Thịnh, nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Thịnh, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khắc Thịnh, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị