Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đẩu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Đẩu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Phú hạ - Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đẩu, nguyên quán Phú hạ - Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Đẩu, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 20/01/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đẩu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đẩu, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Phú - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Nhơn Phú - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên Bình - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đẩu, nguyên quán Tuyên Bình - Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 24/11/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An