Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bút, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Duy Tên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bút, nguyên quán Tiền Hải - Duy Tên - Hà Nam, sinh 1935, hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bút, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bút, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bút, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Minh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Bút, nguyên quán Vũ Minh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1938, hi sinh 09/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bút, nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Mầu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Bút, nguyên quán Phong Mầu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Bút, nguyên quán Nghệ An hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Bút, nguyên quán Thanh Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An