Nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hoá, sinh 1914, hi sinh 27 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Bản, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bản, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Yên Đồng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hà - Huyệ Thường tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Khánh Hà - Huyệ Thường tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Xuân - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Diển Xuân - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị