Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hựu, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hựu, nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hựu, nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Hựu, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hựu, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hựu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh