Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Kiểng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểng, nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Kiểng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mai Kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Mỹ - Xã Nhơn Mỹ - Huyện An Nhơn - Bình Định