Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Mưu, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN MƯU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 10/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mưu, nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Mưu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Van Thai - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Van Thai - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 01/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phổ Thuận - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Phổ Thuận - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1920, hi sinh 1/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị