Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Công Nghiêm, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Nghiêm, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Nghiêm, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 19 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 26/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Công Nghiêm, nguyên quán Khác, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Nghiêm, nguyên quán Hưng phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Doãn Nghiêm, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị