Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phạm Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Uy, nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Uy, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Dực - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán An Dực - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Uy, nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Dực - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán An Dực - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Uy, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị