Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Xuân Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ DẬU, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Dậu, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dậu, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm văn Dậu, nguyên quán Kinh Môn - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dậu, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Dậu, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Dậu, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An