Nguyên quán Hồng Lực - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lâm Văn Mạch, nguyên quán Hồng Lực - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1945, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Quyền Văn Mạch, nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Mạch, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạch Văn Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Mạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa