Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Mậu, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tiến - Ngọc Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Mậu, nguyên quán Văn Tiến - Ngọc Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mậu, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mậu, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai đê - Trung chính - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mậu, nguyên quán Lai đê - Trung chính - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang sơn - Xã Quang Sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tường - Xã Bình Tường - Huyện Tây Sơn - Bình Định