Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nha Cường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Bá Hùng, nguyên quán Nha Cường - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Bá Hùng, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hùng, nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 21/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Quý - Nam Tiến - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Đồng Quý - Nam Tiến - Nam Hà hi sinh 23 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 14 - hàng đậu - hà nội
Liệt sĩ Phạm bá Hùng, nguyên quán số 14 - hàng đậu - hà nội, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương