Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Dinh, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Bá Dứt, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hồ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hợi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hồng, nguyên quán Kim Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lai, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Bá Lương, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Quang, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An