Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Công Tác, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 20/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Công Danh, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 12/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Điền, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Trà Phú - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Công Định, nguyên quán Quang trung - Trà Phú - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Công Đoàn, nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xí Nghiệp đóng Tàu Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Dũng, nguyên quán Xí Nghiệp đóng Tàu Nghệ An hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh