Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Sơn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Công Sơn, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Sơn, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lại Công Sơn, nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Sơn, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh