Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xưởng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ HỮU XƯỞNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 6/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xưởng, nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đình Xưởng, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xưởng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh