Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 20/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đai, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre