Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Phan, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đinh Văn Phán, nguyên quán Mai Hùng, sinh 1939, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Phan, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Phấn, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phan, nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Phan, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phan, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phan, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phấn, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh