Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dỏ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Phan, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Phấn, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Minh Phan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Năn Phan, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 20/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thanh Phán, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đô Văn Phán, nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Phan, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị