Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoá, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 31 - 12 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Vĩnh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoá, nguyên quán Bảo Vĩnh - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 21/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Đoá, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 02/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Danh Đoa, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Vĩnh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoá, nguyên quán Bảo Vĩnh - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 21/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ AHLS Bửu Đóa, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoá, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Tất Đoá, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Đoá, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Doà, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An