Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Lực, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Độ Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Duy Nghị, nguyên quán Hương Độ Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Duy Ninh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Duy Phụng, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 06/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thành - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Phan Duy Phương, nguyên quán An Thành - Tri Tôn - An Giang hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Duy Quân, nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Duy Quýnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27 - 07 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Duy Tấn, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 02/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Duy Thông, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương