Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hữu Dũng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Hữu Dũng, nguyên quán Yên Bình - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy
Liệt sĩ Lương Hữu Dũng, nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy, sinh 1959, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Hữu Dũng, nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế, sinh 1959, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dũng, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dũng, nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 16/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 2 - Cù Chính Lan - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Dũng, nguyên quán Số 2 - Cù Chính Lan - Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hữu Dũng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh