Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đình Hoạch, nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Duy Hoạch, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hoạch, nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 30/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Hoạch, nguyên quán Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Mạnh Hoạch, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Hoạch, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Kế Hoạch, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vạn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoạch, nguyên quán Quảng Vạn - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Hoạch, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị