Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 28/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sơn Khinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Khinh, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Khỉnh, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Khinh, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lâm Khỉnh Chống, nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khinh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Khình, nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Khinh, nguyên quán Thị trấn Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1925, hi sinh 28/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khính, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An