Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Lâm, nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu - Hà Nội hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quốc Lâm, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Thái Lâm, nguyên quán Khác, sinh 1950, hi sinh 04/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân
Liệt sĩ Phan Thị Thuyết Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Lâm, nguyên quán Tiên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Lâm, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan văn lắm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan viết lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan văn lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -