Nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trọng Lý, nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Lý, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Ngọc Ly, nguyên quán . - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Quý Ly, nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Lý, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Công Lý, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 18/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Lý, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Lý, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 24/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung
Liệt sĩ Phan Minh Lý, nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung hi sinh 01/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quý Ly, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh