Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Túy, nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Túy, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Dức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Túy, nguyên quán Đại Dức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Túy, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 2/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Túy, nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Túy, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 2/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng việt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Túy, nguyên quán Hoàng việt - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hợp Túy, nguyên quán Hưng Đào - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước