Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Thành, nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Thành, nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thành, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 02/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuấn Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Kết Thành, nguyên quán Tuấn Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1939, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Sim - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Thành CHUNG, nguyên quán Ninh Sim - Ninh Hòa - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Châu, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai