Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Duy Nghê, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nghê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Đoỗ Văn Nghê, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nghê, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 14/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH THỊ NGHÊ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Ngô Văn Nghê, nguyên quán Nghệ Tỉnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Vân Nghê, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Liêu - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghê, nguyên quán Phú Liêu - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 22/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghê, nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai